Tạp chí MIX: Chào Trung, theo như mình hiểu, bạn đang gặp vấn đề với thiết lập recording. Khi thu âm nguồn mono như Vocal, bạn hãy tạo Mono track. Khi bạn thiết lập đúng, âm thanh mono sẽ phát đều ra cả 2 loa ngay mà không cần Pan. Trong trường hợp bạn đã lỡ thu vào track stereo Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dàn nhạc giao hưởng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dàn nhạc giao hưởng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Một vị trí trong dàn nhạc giao hưởng. There is an orchestra sitting. 2. Cậu ở trong một dàn nhạc giao hưởng sao? Bốn anh chị em ca sĩ có giọng như âm hưởng tiếng hát thiên thần, chuyên trình diễn tại các hội chợ có bầy bán găng tay gia đình họ sản xuất. Khoảng năm 1831 hay 1832 gì đó, các ca sĩ Strasser hát bản "Silent Night" tại một hội chợ ở Leipzig thuộc Đức, khán giả thích quá. Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd Hỗ Trợ Nợ Xấu. Philharmonic Âm nhạc của Ba Philharmonic Sinfonia Varsovia NOSPR Szczecin Philharmonic Music of San Francisco Symphony performs in the Louise Rubinstein Philharmony in Łódź, Narutowicza later sang in the orchestras Gloria Matancera and Sonora BBC National Orchestra of Wales performs in Wales and her 24th birthday, she donated $100,000 to the Nashville Symphony. Music from Final aria was also performed by the New Japan Philharmonic Orchestra in the Tour de Japon Music from Final Fantasy concert series. có lẽ chỉ có thể kham nổi bởi ý chí của chủ nhân của Leningrad Philharmonic play like a wild stallion, only just held in check by the willpower of its năm đó, Bernstein và Dàn nhạc giao hưởng New York đã thu âm bản giao hưởng tại Boston cho hãng Columbia that year, Bernstein and the New York Philharmonic recorded the symphony in Boston for Columbia là tay violon độc tấu cho dàn nhạc giao hưởng Saint- Lambert, cho các chương trình Symphonic đã biểu diễn cùng Dàn nhạc Giao hưởng Brussels, Nhà hát Hoàng gia Flemish, Nhà hát Hoàng gia Thụy Điển tại Stockholm và Dàn nhạc Nederlands Camerata tại has played with the Brussels Philharmonic, the Royal Flemish Opera, the Royal Swedish Opera in Stockholm and the Nederlands Camerata in hiện đang làm việc trong một chương trình truyền hình tạp kĩ vàShe is currently working in a TV varieties program andrecently got married to the director of the Symphonic Orchestra of Guayaquil. viện bảo tàng, salon du parfums và sniffapaloozas trong bouls của thành phố. salons du parfums and sniffapaloozas all in the bouls of the city. Polish là một dàn nhạc giao hưởng chuyên nghiệp có trụ sở tại Łódź, Ba Arthur Rubinstein Łódź PhilharmonicPolish Filharmonia Łódzka is a professional symphony orchestra based in Łódź, Symphony Orchestra LSO, được thành lập vào năm 1904,The London Symphony OrchestraISO, founded in 1904,Nhà tổ chức chính củalễ hội là Podlasie Opera và Dàn nhạc giao hưởng- Trung tâm nghệ thuật châu festival's main organizer is the Podlasie Opera and Philharmonic- European Art đã được dàn dựng bởi nhà soạn nhạc người Anh Gerard McBurney và côngtrình này đã được công diễn vào tháng 12 năm 2011 bởi Dàn nhạc Giao hưởng Los have been orchestrated by the British Composer Gerard McBurney andthis work was premiered in December 2011 by the Los Angeles founded his first orchestra in 1978, the Maastricht Salon nhạc Giao hưởng Shen Yun kết hợp một cách tài tình hai dòng nhạc kinh điển đặc sắc nhất trên thế Yun's orchestras masterfully blend two of the world's greatest classical music trình diễndiễn ra tại trường luật ở Buenos Aires với dàn nhạc giao hưởng Radio del Estado dưới sự chỉ đạo của chính at the law school in Buenos Aires with the symphony orchestra of Radio del Estado under the direction of Sevitzky himself. came into being in first tango recorded by an orchestra was"Don Juan", whose author is Ernesto 14 tuổi, anh đã xuất hiện với tư cách nghệ sĩ độc tấu cùng dàn nhạc giao hưởng age 14, he had appeared as a soloist with the Philadelphia thu âm này Victor phát hành, B- side,“ Jealousy”,Niesen's recording of the song was released by Victor, with the B-side,"Jealousy",featuring Isham Jones and his cũng là giám đốc âm nhạc hoặcHe was also the music director orprincipal conductor of half a dozen năm 1991,Sir Paul viết vở Liverpool Oratorio với Carl Davis cho dàn nhạc giao hưởng hoàng gia Liverpool nhân kỷ niệm 150 năm hoạt 1991, Sir Paul wrote the Liverpool Oratorio with Carl Davis for the Royal Liverpool Philharmonic Orchestra's 150th Daigo Motoki Masahiro bị mất việc làm một nghệ sĩ chơi cello khi dàn nhạc giao hưởng của anh bị giải KobayashiMasamiro Motoki loses his job as a cellist when his orchestra is dissolved. Chúng ta có thể bắt gặp cụm từ “giao hưởng” rất nhiều trong cuộc sống, chẳng hạn như “dàn nhạc giao hưởng” hoặc “bản nhạc giao hưởng”. Thế nhưng, giao hưởng nghĩa là gì có lẽ là câu hỏi ít người nghĩ đang xem Nhạc giao hưởng là gìTừ “Giao hưởng” tiếng anh là Symphony trên thực tế có nguồn gốc từ chữ υμφί symphonia trong tiếng Hy Lạp, có nghĩa là “sự đồng điệu của âm thanh” hoặc “buổi hòa nhạc với giọng hát hoặc nhạc cụ”. Thuật ngữ υμφί lại xuất phát từ chữ ύμφνο symphōnos với nghĩa là “hòa hợp” Trước khi được sử dụng để chỉ một thể loại tác phẩm âm nhạc như ta hiểu ngày nay thì từ này có rất nhiều nghĩa khác nhau. Vào thời Trung cổ và sau đó, từ symphonia trong tiếng Latin lại được sử dụng để mô tả các loại nhạc cụ khác nhau, đặc biệt là những nhạc cụ có khả năng tạo ra nhiều âm thanh cùng một lúc. Phải đến tận thế kỷ 18, các nhạc sĩ – nhiều khả năng cao nhất là Haydn và Mozart – mới bắt đầu sử dụng từ “Giao hưởng” để mô tả về loại hình âm nhạc mà chúng ta biết đến ngày đầu thời kỳ Phục hưng, những vương triều giàu có nhất châu Âu và tầng lớp quý tộc đã bắt đầu tập hợp các nhạc đoàn ở cung điện của họ. Mặc dù trong nhiều thế kỷ liền, nhà thờ đã duy trì các dàn hợp xướng phức tạp, đồng thời trong các câu chuyện dân gian chúng ta đã thấy bóng dáng những người hát rong du hành từ nơi này đến nơi khác được nhắc đến, phải đến thời kỳ này khái niệm về dàn nhạc mới bắt đầu tồn tại. Ở thời điểm chưa có dàn nhạc, có vẻ như các nhà soạn nhạc lẫn nhạc giao hưởng cũng không tôn tại. Những khái niệm này chỉ có thể phát triển song hành với nhau. Nhạc sĩ của triều đình, theo luật, chỉ được phép sáng đúng ý muốn của chủ nhân. Họ viết ra những gì được yêu cầu chứ không phải từ nguồn cảm hứng của mình. Mục đích của dàn nhạc khi ấy chủ yếu là để phục vụ cho các nhu cầu xã hội, mặc dù các tác phẩm đặc biệt thường được xuất hiện trong những dịp lễ thêm Sign-Off Là Gì ? Từ Điển Anh Việt Sign OffKhi khái niệm âm nhạc và nhạc sĩ có sự phát triển, phạm vi sáng tác cũng bắt đầu tăng lên để làm nổi bật kỹ năng tiến bộ của người nghệ sĩ biểu diễn. Những hình thức âm nhạc mới sẽ cho phép họ thể hiện những tài năng này, và các phong cách sáng tác xuất hiện sẽ cho phép các nghệ sĩ thể hiện khả năng của mình dưới dạng những tác phẩm dài. Đây không chỉ là cánh cửa để người nghệ sĩ biểu diễn rèn luyện cũng như phô diễn kỹ thuật của mình mà còn là cơ hội để các nhạc sĩ phát triển ý tưởng cho các sáng tác sau này. Các nhà soạn nhạc chuyên nghiệp bắt đầu xuất hiện và đỉnh điểm chính là Johann Sebastian Bach, người sẽ dựng nên thành phần và cấu trúc cơ bản để làm nền tảng cho âm nhạc phương Tây ngày nay. Có thể nhiều người sẽ rất ngạc nhiên khi biết rằng nhạc pop và rock ngày nay tuân thủ rất chặt chẽ các nguyên tắc được Bach đề ra lần đầu tiên nhưng dựa trên các truyền thống lâu đời hơn, thậm chí còn chặt chẽ hơn so với nhiều bản nhạc cổ điển mà chúng ta biết cuối thế kỷ 18, các nhà soạn nhạc chuyên nghiệp đã hình thành đầy đủ các ý tưởng cho âm nhạc. Nhiều ý tưởng liên quan đến việc sử dụng tiềm năng biểu cảm dường như vô hạn của một tập hợp mà chúng ta gọi là dàn nhạc giao hưởng, thế nhưng có rất ít hình thức âm nhạc được chấp nhận rộng rãi mà họ có thể sử dụng để hiện thực hóa những tham vọng này. Thứ nổi bật hơn cả là Giao hưởng. Trên thực tế, thể loại này trước đó đã từng xuất hiện nhưng với hình thức ngắn gọn, đơn giản hơn nhiều. Những gì các nhà soạn nhạc giao hưởng cổ điển đã làm là ghép lại nhiều bản nhạc nhỏ với nhau, tạo thành một cấu trúc tổng thể mới mà họ gọi là Giao thêm Bệnh Parkinson Là Bệnh Gì, Nguyên Nhân Và Cách Điều Trị, Bệnh Parkinson Và Chăm SócHaydn và Mozart đã đặt nền móng cho cấu trúc của một bản Giao hưởng mà chúng ta biết đến ngày nay. Đó là sử dụng một thể loại đơn giản nhưng có tiết tấu nhanh như Sonata và kết hợp nó với hai bản nhạc một có tiết tấu nhạc chậm hơn và một được chơi nhanh hơn để tạo nên sự tương phản, và kết thúc nó với một bản nhạc khác có tiết tấu nhanh, mạnh, đẩy lên cao trào để rồi tạo thành một cái kết thật. Ý tưởng về các chương trong bản nhạc chính thức hình thành từ đây. Cuối cùng, các nhà soạn nhạc học cách liên kết các chương với nhau thông qua việc sử dụng các yếu tố như chủ đề, hòa âm hoặc âm sắc. Dù ở bất cứ bản nhạc nào cũng sẽ tổng cộng bốn chương, thông qua đó thể hiện ý tưởng cũng như thông điệp của nhà soạn nhạc. Austin Symphony Fan App làThe Austin Symphony Fan App is the easiest way to follow Austin orchestra parts were arranged by David Hodges and David thường được gọi là" Cha của nhạc giao hưởng" và" Cha của String Quartet" Bởi vì những đóng góp quan trọng của mình trong âm is often called the"Father of the Symphony" and"Father of the String Quartet" because of his important contributions to these forms….Ông thường được gọi là" Cha của nhạc giao hưởng" và" Cha của String Quartet" Bởi vì những đóng góp quan trọng của mình trong âm is called the"Father of the Symphony" and"Father of the String Quartet" because of his important contributions to these forms. ballet và truyền hình, trong đó phải kể tới series Jesus of Nazareth hồi những năm also wrote symphonic music for theatre, ballet and television, including the 1970s mini-series Jesus of thường được gọi là" Cha của nhạc giao hưởng" và" Cha của String Quartet" Bởi vì những đóng góp quan trọng của mình trong âm is often called the"Father of the Symphony" and"Father of the String Quartet" because of his important contributions to these musical và Zimmer đã cùng nhau thựchiện việc hoà trộn âm nhạc giao hưởng truyền thống với các nhạc cụ điện Myers and Zimmer worked on fusing the traditional orchestral sound with electronic nhạc của ông mang theo màu sắc của âm nhạc dân gian, nhịp điệu và blues,His music includes elements of folk music, rhythm and blues, những công trình kiến trúc tinh tế và quyến rũ với mái vòm cao rộng cùng vườn hoa lavender tím….On the symphonic background, amidst sunshine and wind, delicate and charming constructions with high arches and lavender garden….The symphony Isaac Stern, the concerto, I heard it.".Có thể anhkhông bao giờ trở thành người mê nhạc giao hưởng, nhưng anh đã thành thạo trong tình yêu với Tracie.”.He may never become a symphony lover, but he has become proficient at loving kịp với Podcast mới nhất, Tin tức và Blog từ và về Austin nhạc giao up with the latest Podcasts, News and Blogs from and about Austin góp hình thức âm nhạc tuyệt vời của ông khiếnông tên gọi" cha đẻ của nhạc giao hưởng" và" cha đẻ của string quartet".His contribution to musicalform has earned him the title of“Father of Symphony” and“Father of String Quartet”.Và ông nói điều gì đó nhưAnd he said something like,"Me… boy… symphony… Beethoven.".Và ông nói điều gì đó như là" Tôi… anh chàng… nhạc giao hưởng… Beethoven.".Music And he said something like,"Me… boy… symphony… Beethoven.".Đóng góp hình thức âm nhạc tuyệt vời của ông khiến ông tên gọi" cha đẻ của nhạc giao hưởng" và" cha đẻ của string quartet".His contributions to musical form have earned him the epithets"Father of the Symphony" and"Father of the String Quartet".Nhưng ông viết nhạc giao hưởng khi ông mới chỉ mười tuổi," Chàng trai phản you wrote symphonies when you were only ten years old," the boy nguồn từ tình yêu âm nhạc và mong muốn được thưởng thức cả một giàn nhạc giao hưởng trong phòng nghe của mình, kĩ sư tiên phong Paul from the love of music and the desire to enjoy a symphony orchestra in the listening room, pioneering engineer Paul Limited Edition của Reign of Chaos xuất hiện với nhiều bài nhạc giao hưởng trên một soundtrack riêng thập niên định hình điều kiện văn hóa đãrèn cho công chúng nhận định nhạc giao hưởng là chỉ dấu âm thanh cho địa vị xã hội- và nói rộng ra là sự loại trừ khỏi địa vị of cultural conditioning have trained the public to identify the symphony as sonic shorthand for social status- and, by extension, exclusion from that có thể xem kịch, đi đến những buổi nhạc giao hưởng, tham dự opera, hoặc ghé thăm viện bảo tàng để xem các tác phẩm của các nghệ sĩ địa phương và quốc tế. or go to museums to view works of local and international Việt Nam tin rằng khi có thể tiếp cận vàcảm nhận nét đẹp tinh tế của nhạc giao hưởng, giới trẻ sẽ cảm thụ được nhiều hơn hương vị và sắc màu từ cuộc Vietnam believes that when they can approach andfeel the subtle beauty of the symphony, the young can feel more the taste and color of the hôn nhân của cô với Edmund,người chơi trống bass cho một ban nhạc giao hưởng của San Francisco, đã đem đến cho tôi niềm tin rằng vẫn còn hy vọng đối với lòng từ her marriage to Edmund,who played bass drum for the San Francisco Symphony Orchestra, gave me faith that there was still some hope for the hát Nhạc kịch Tưởng niệm Chiến tranh là nơi biểu diễn của Nhạc kịch San Francisco, đoàn nhạc kịch lớn thứ hai tại Bắc Mỹ[ 114] cũng nhưVũ đoàn Ba lê San Francisco trong khi đó Nhạc giao hưởng San Francisco trình diễn trong Thính phòng Nhạc giao hưởng War Memorial Opera House houses the San Francisco Opera, the second-largest opera company in North America[233] as well as the San Francisco Ballet, while the San Francisco Symphony plays in Davies Symphony có một trong những dàn nhạc giao hưởng nổi tiếng nhất của Phần Lan, biểu diễn nhạc cổ điển và dòng nhạc phổ thông, đặc biệt là tập trung vào âm nhạc của Jean has one of Finland's most widely known symphony orchestras, which performs both classical and popular music, notably concentrating on music by Jean nhạc giao hưởng của Final Fantasy VI Grand Finale có phiên bản sắp xếp của aria, sử dụng lời bài hát tiếng Ý được thể hiện bởi Svetla Krasteva với phần đệm của nhạc giao orchestral album Final Fantasy VI Grand Finale features an arranged version of the aria, using Italian lyrics performed by Svetla Krasteva with an orchestral hai trung tâm mua sắm lớn, nghệ thuật và lịch sử bảo tàng, nhà hát IMAX, thiên văn, các đội thể thao chuyên nghiệp, kịch, opera,There are two large shopping malls, art and history museums, IMAX theater, planetarium, professional sports teams, theater, opera,Có thể nói rằng, các đĩa thu đã thành công trong việc tái tạo một cách chính xác vàđầy đủ tất cả các chi tiết của buổi biểu diễn nhạc giao hưởng hay can be said that the record discs succeeded in accurately andfully reproducing all the details of the symphony or opera performance. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giao hưởng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giao hưởng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giao hưởng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 2. Cô cũng thích nhạc giao hưởng. You"re a fan of the symphony. 3. Dùng trong giao hưởng của Steinway. Steinway, concert grand. 4. Một vị trí trong dàn nhạc giao hưởng. There is an orchestra sitting. 5. Đây là bản giao hưởng cuối cùng của Schubert. It"s Schubert"s last sonata. 6. Tây Ban Nha Truyền hình Dàn nhạc giao hưởng. It broadcasts Spanish-language hit music. 7. Cậu ở trong một dàn nhạc giao hưởng sao? You were in an orchestra too, right? 8. Dàn dựng giàn giao hưởng mang tính xây dựng. Orchestral arranging is constructive. 9. Nó giống như một bản giao hưởng âm nhạc. It"s like a musical symphony. 10. Buổi hoà nhạc cuối cùng của ông là vào ngày 6 tháng 3 năm 1987 Schubert, Giao hưởng số 8, và Brahms, Giao hưởng số 4. His last concert was on 6 March 1987 Schubert, Symphony No. 8, and Brahms, Symphony No. 4. 11. Nó lớn hơn một vài hội trường nhạc giao hưởng. It"s larger than some of the other symphony halls. 12. Chúng ta hãy làm trang chủ cho giàn nhạc giao hưởng đi Let" s make a homepage for the orchestra 13. Có một dàn giao hưởng hoành tráng sống trong chính toà nhà. There is a full- blown orchestra living inside the building. 14. Manchester có hai dàn nhạc giao hưởng là Hallé và BBC Philharmonic. Manchester has two symphony orchestras, the Hallé and the BBC Philharmonic. 15. Ông được biết đến nhiều nhất với những bản "giao hưởng guitar". He is best known for his "guitar orchestra" compositions. 16. Chúng ta hãy làm trang chủ cho giàn nhạc giao hưởng đi. Let"s make a homepage for the orchestra. 17. Nhạc giao hưởng Issac Stern, nhạc không lời, tôi đã từng nghe." The symphony Isaac Stern, the concerto, I heard it." 18. Thêm người, thêm laptop. Và một dàn nhạc giao hưởng laptop hoàn thành. Add people, add laptops, you have a laptop orchestra. 19. Cô đã được mời vào chơi cho Dàn Nhạc Giao Hưởng ở Melbourne. Already there had been an invitation to play in the Melbourne Symphony Orchestra. 20. Năm 1988, lần đầu tiên Gergiev chỉ huy Dàn nhạc Giao hưởng London. In 1988, Gergiev guest-conducted the London Symphony Orchestra for the first time. 21. Tên của dự án là Dàn giao hưởng cho người khuyết tật Paraorchestra Paraorchestra is the name of that project. 22. Tuy nhiên, bản giao hưởng đã không thoát khỏi những lời chỉ trích. But the piece did not escape criticism. 23. Và chúng tôi sẽ chơi đoạn cuối của bản giao hưởng ngay bây giờ. And we"re going to play just the very tail end of this symphony now. 24. Tối nay sẽ là Giao hưởng Số sáu của nhà soạn nhạc Ludwig van Beethoven. Tonight, composer Ludwig van Beethoven"s Sixth Symphony. 25. Tất cả sẽ là một bản giao hưởng của màu xanh lam và màu vàng. The whole thing will therefore be a symphony in blue and yellow. 26. Trái lại, Bản giao hưởng số IX Ninth Symphony 1988 có giọng điệu tuơi sáng hơn. The Ninth Symphony 1945, in contrast, was much lighter in tone. 27. Ngoài âm nhạc giao hưởng, Philharmonie de Paris còn dành cho nhạc jazz và World music. Mainly dedicated to symphonic concerts, the Philharmonie de Paris also present other forms of music such as jazz and world music. 28. Mặc dù Rattle học piano và violin, nhưng công việc đầu tiên của ông với dàn nhạc là một người chơi nhạc cụ gõ cho Dàn nhạc giao hưởng Trẻ Merseyside nay là Dàn nhạc giao hưởng Trẻ Liverpool. Although Rattle studied piano and violin, his early work with orchestras was as a percussionist for the Merseyside Youth Orchestra now Liverpool Philharmonic Youth Orchestra. 29. Năm 1991, ở tuổi mười một, Hahn xuất hiện lần đầu với Dàn nhạc Giao hưởng Baltimore. In 1991, at the age of eleven, Hahn made her major orchestral debut with the Baltimore Symphony Orchestra. 30. Dàn nhạc biểu diễn nguyên bản tổ khúc phải có biên chế của một dàn nhạc giao hưởng. This means that the housemates must perform a musical related skit. 31. Các tác phẩm viết cho dàn nhạc của Shostakovich gồm có 15 giao hưởng và sáu bản concerto. Shostakovich"s orchestral works include 15 symphonies and six concerti. 32. Năm ngoái, nó đã chỉ huy dàn nhạc giao hưởng Roanoke trong buổi hòa nhạc mừng ngày lễ. Last year it actually conducted the Roanoke Symphony Orchestra for the holiday concert. 33. Trong thời kỳ này, cả giao hưởng và concerto đã có những định nghĩa rõ ràng hơn trước. During this period, the term Zucht und Ordnung generally had positive connotations. 34. Ngay khi bản giao hưởng này được xuất bản, nhiều dàn nhạc châu Âu đã biểu diễn nó. When the symphony was published, several European orchestras soon performed it. 35. Once sử dụng một dàn nhạc giao hưởng trọn vẹn trong chín trên tổng số mười một bài hát. Once utilizes a full orchestra in nine of the eleven songs on the album. 36. Từ khoảng 12 đến 14 tuổi, Mendelssohn viết 12 giao hưởng đàn dây cho những buổi hòa nhạc đó. Between the ages of 12 and 14, Mendelssohn wrote 12 string symphonies for such concerts, and a number of chamber works. 37. Bản tango đầu tiên được thu âm bởi dàn nhạc giao hưởng là bản "Don Juan" của Ernesto Ponzio. Moreover, the first tango recorded by an orchestra was "Don Juan", whose author is Ernesto Ponzio. 38. Finlandia, Op. 26 là bản giao hưởng thơ nổi tiếng của nhà soạn nhạc người Phần Lan Jean Sibelius. Finlandia, Op. 26, is a tone poem by the Finnish composer Jean Sibelius. 39. Symphonic black metal là một thể loại của black metal sử dụng các yếu tố giao hưởng và dàn nhạc. Symphonic black metal is a style of black metal that incorporates symphonic and orchestral elements. 40. Âm nhạc cho dàn nhạc của ông bao gồm khoảng 30 bản nhạc giao hưởng và 12 concerto cho cello. His orchestral music includes around 30 symphonies and 12 virtuoso cello concertos. 41. Tôi có cảm tưởng là anh hướng dẫn buổi học Tháp Canh đang điều khiển một dàn nhạc giao hưởng. The brother presiding at the Watchtower Study seemed as though he were conducting a symphony orchestra. 42. Cho dàn nhạc của ông ra bao gồm một chục bản giao hưởng seven hoàn thành và nhiều lời đề nghị. His orchestral output includes a dozen symphonies seven completed and several overtures. 43. Nhưng bạn phải chọn ra những từ khoá thích hợp như "Mozart", "cuối cùng" và "bản giao hưởng" để tìm kiếm. But you have to pick appropriate keywords like "Mozart," "last" and "symphony" to search. 44. Yuri Temirkanov từng là Giám đốc âm nhạc và trưởng nhóm của Dàn nhạc Giao hưởng Saint Petersburg từ năm 1988. Temirkanov has been the Music Director and Chief Conductor of the St. Petersburg Philharmonic since 1988. 45. Thuật ngữ "giao hưởng" bắt nguồn từ tận thời Hy Lạp cổ đại và từng mang nhiều nét nghĩa khác nhau. The term "mysticism" has Ancient Greek origins with various historically determined meanings. 46. Bản thơ giao hưởng này kết thúc bằng im lặng, mà diễn tả dòng sông vltava chảy qua dưới lâu đài. The music ends quietly, depicting the River Vltava flowing below the castle. 47. Trong năm 2011 và 2013, Kouchak biểu diễn bản nhạc Nga "Dark Is the Night" với Dàn nhạc Giao hưởng Hoàng gia. In 2011 and 2013 Kouchak performed the Russian song "Dark Is the Night with the Royal Philharmonic Orchestra . 48. Điều này dẫn đến một bản giao hưởng của hương vị, làm cho món ăn Malaysia rất phong phú và đa dạng. This resulted in a symphony of flavours, making Malaysian cuisine highly complex and diverse. 49. Wolfgang Amadeus Mozart hoàn thành bản giao hưởng số 41 cung Đô trưởng, K. 551, vào ngày 10 tháng 8 năm 1788. Wolfgang Amadeus Mozart completed his Symphony No. 41 in C major, K. 551, on 10 August 1788. I mean, obviously the orchestra musicians playing beautifully, the Vienna Philharmonic Orchestra. VIETNAMESEnhạc giao hưởngNhạc giao hưởng là tác phẩm lớn trong nền âm nhạc cổ điển phương Tây, thường được viết cho dàn nhạc giao nhạc Giao hưởng Quốc gia Việt Nam là dàn nhạc giao hưởng hàng đầu của Việt Nam, có trụ sở tại Hà Vietnam National Symphony Orchestra is the foremost symphony orchestra in Vietnam, based in ấy là nghệ sĩ cello trong Dàn nhạc Giao hưởng Thành phố a cellist in the City of Birmingham Symphony phân biệt hoà âm và nhạc giao hưởng nha!- Hòa âm Harmony là cách thức kết hợp của cao độ pitches các nốt nhạc notes hay hợp âm chords.- Nhạc giao hưởng Symphony là một bản nhạc mở rộng extended piece có cấu trúc phức tạp sophisticated structure, thường dành cho dàn nhạc.

nhạc giao hưởng tiếng anh là gì